Bài viết mới
Chia sẻ bài viết
Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây lê VH6
Lê là cây ăn quả ôn đới điển hình, phải trồng ở những nơi có đủ độ lạnh cây mới phân hóa mầm hoa và ra quả.
Lê nên trồng bằng cây nhân giống bằng ghép mắt hay ghép cành. Gốc ghép thích hợp cho cây lê ăn quả là cây lê dại (Mắc coọt). Thời vụ ghép lê có thể quanh năm, trừ những tháng mưa nhiều.
Dưới đây là đề tài nghiên cứu cấp tỉnh Thái Nguyên hướng dẫn chi tiết quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây lê VH6
Hướng dẫn cách bón phân cho cây lê
Bón lót
| Phân hữu cơ | Supe Lân | Vôi bột |
| ——– (Kg/hố) ——– | ||
| 20 – 30 | 0,2 – 0,5 | 0,5 -1,0 |
Cách bón: Trộn đều phân với lớp đất mặt đưa xuống đáy hố. Lấp đất đầy hố trước khi trồng 15 – 30 ngày, đợi thời tiết tốt sẽ trồng cây. Nếu đất có nhiều mối phải tiến hành xử lý diệt mối trước khi trồng
Bón theo thời kỳ
Sau trồng 2 – 3 năm cây đã có thể cho thu hoạch quả, tùy theo sinh trưởng và thu hoạch quả mà hàng năm có thể bón lượng phân cho một cây lượng phân như sau:
| Giai đoạn | Phân hữu cơ | đạm urê | Lân | Kali | Vôi bột |
| ——– (Kg/cây/năm) ——– | |||||
| Thời kỳ kiến thiết cơ bản (3 năm đầu) | 20- 30 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 |
| Thời kỳ kinh doanh | 30 – 4 | 0,7-1,0 | 1,5 – 2,0 | 0,7-1,0 | 1,0 |
Thời gian bón
| Thời gian | Phân hữu cơ | đạm urê | Lân | Kali | vôi bột |
| ——– % ——– | |||||
| Lần 1: Bón nuôi lộc Xuân, nuôi hoa vào tháng 2 – 3 | 50 | 30 | |||
| Lần 2: Bón nuôi quả và lộc Thu từ tháng 4 đầu tháng 6 (chia phân làm 2 – 3 lần) | 50 | 30 | |||
| Lần 3: Bón phục hồi sau khi thu hoạch quả vào tháng 10, tháng 11 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
Cách bón: Phân hữu cơ, vôi, phân lân đào rãnh xung quanh tán cây sâu 20 cm, rộng 15 – 20 cm, bón phân lấp đất. Phân đạm và kali nếu đất khô thì hoà nước tưới, nếu đất ẩm thì rắc phân xuống đất xung quanh tán xới nhẹ lấp đất kín phân để tránh bốc hơi và rửa trôi phân bón.
Chương trình bón phân cho lê
Năng suất mục tiêu = 25 tấn/ha
| Bón phân | ||||||
| 20% -30% hoa | Sau khi cánh hoa rụng | Trong quá trình phát triển quả | ||||
| Sản phẩm | ||||||
| Tỷ lệ | 10-30kg / ha | 10-30kg / ha | 15-40kg / ha | 10-30kg / ha | ||
| Bón phân/nước | 0,5% -1% / 1000-3000 l / ha | 0,5% -1% / 1000-3000 l / ha | 0,5% -1% / 1000-4000 l / ha | 0,5% -1% / 1000-3000 l / ha | ||
| Tần suất | 14 ngày một lần | 14 ngày một lần | 14 ngày một lần | 14 ngày một lần | ||
| Giai đoạn phát triển | ||||||
| Giai đoạn thời gian (ngày) | Nở đến nở hoa 30 | Cánh hoa rụng để kết trái 20 | Đậu trái để thu hoạch 70 | thu hoạch 30 | ||
| Bón đất/ Dinh dưỡng | ||||||
| Sản phẩm | ||||||
| Tỷ lệ bón | 3 kg / ha / ngày | 3,5 kg / ha / ngày | 3,5 kg / ha / ngày | 1,5 kg / ha / ngày | ||
| Tổng lượng mỗi giai đoạn | 90 kg / ha | 70 kg / ha | 250 kg / ha | 45 kg / ha | ||